Thủ tục và lãi suất cho vay mua xe KIA trả góp các ngân hàng
Quý khách vui lòng liên hệ 083.821.6869 để được hỗ trợ tốt nhất
- Lợi ích và đặc điểm khi mua xe ô tô trả góp qua ngân hàng
- Điều kiện vay vốn khi mua ô tô trả góp tại các ngân hàng
- Vay mua xe ô tô trả góp thông qua ngân hàng có cần tài sản đảm bảo không?
- Cần những hồ sơ vay vốn nào trong quá trình mua xe ô tô trả góp?
- Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2020 của các ngân hàng mới nhất hiện nay
Xem chi tiết: Bảng giá xe KIA 2020
Cho vay mua ô tô đối với khách hàng cá nhân, hộ gia đình
Đáp ứng nhu cầu vốn của khách hàng về việc mua xe ô tô phục vụ mục đích tiêu dùng hoặc kinh doanh.
1) Lợi ích và đặc điểm
Thủ tục vay đơn giản, thuận tiện.
Lãi suất cạnh tranh, lãi tính trên dư nợ giảm dần.
Được ưu đãi lãi suất và các khoản phí liên quan theo các chương trình ưu đãi của ngân hàng trong từng thời kỳ.
Mức cho vay cao (tối đa 80-85% giá trị xe mua)
Thời hạn cho vay tối đa lên tới 7-8 năm.
Được tư vấn bởi đội ngũ cán bộ chuyên nghiệp, nhiệt tình.
2) Điều kiện vay vốn
Khách hàng cá nhân/hộ gia đình người Việt Nam, cá nhân người nước ngoài.
Sinh sống hoặc làm việc thường xuyên.
Có thu nhập đảm bảo khả năng trả nợ.
Có tài sản bảo đảm cho khoản vay phù hợp các quy định của ngân hàng cho vay.
3) Tài sản bảo đảm
Tài sản bảo đảm là chính xe ô tô vay mua.
Tài sản khác thuộc sở hữu của khách hàng/bên thứ ba.
Kết hợp hai hình thức bảo đảm trên.
4) Hồ sơ vay vốn
Đơn đề nghị vay vốn.
CMND/Hộ chiếu/ và Hộ khẩu thường trú/tạm trú.
Tài liệu liên quan đến ô tô vay mua: Hợp đồng mua bán, Hóa đơn,…
Tài liệu chứng minh nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động/Bảng lương,…
Tài liệu liên quan đến tài sản bảo đảm.
Các giấy tờ liên quan (nếu có).
5) Lãi suất vay mua xe ôtô năm 2023 của các ngân hàng mới nhất
Bảng lãi suất vay mua ô tô năm 2020 | |||
Ngân hàng | Lãi suất năm đầu |
Mức vay tối đa %/ giá trị xe |
Thời gian vay (Tháng) |
Ngân hàng VIB bank | 7.50% | 90% | 72 |
Ngân hàng Sacombank | 7.40% | 80% | 84 |
Ngân hàng TPBank | 6.80% | 80% | 84 |
Ngân hàng Techcombank | 6.50% | 80% | 60 |
Ngân hàng Vietcombank | 7.30% | 80% | 72 |
Ngân hàng BIDV | 7.80% | 80% | 72 |
Ngân hàng VietinBank | 7.50% | 80% | 84 |
Ngân hàng VPBank | 7.90% | 70% | 60 |
Ngân hàng HSBC | 8.75% | 70% | 60 |
Ngân hàng OceanBank | 8.20% | 80% | 60 |
Ngân hàng Maritime Bank | 8.20% | 90% | 72 |
Ngân hàng SHB | 5.50% | 90% | 60 |
Ngân hàng MBBank | 7.00% | 80% | 84 |
Ngân hàng ACB | 7.50% | 75% | 84 |
Ngân hàng VietAbank | 6.00% | 85% | 60 |
Danh sách lãi suất cho vay mua ô tô trả góp tại các ngân hàng năm 2020